
Jaguar Vs Jazz Bass Guitar: So Sánh Chi Tiết
Jaguar và Jazz bass nhìn qua thì rất giống nhau, nhưng vẫn có vài điểm khác biệt quan trọng ảnh hưởng đến ngoại hình, cảm giác cầm chơi và âm thanh.
Trong bài viết này, mình sẽ so sánh trực tiếp Jaguar và Jazz bass từ Fender và Squier để bạn có thể chọn được mẫu phù hợp nhất.
So Sánh Nhanh
Jazz bass dùng pickup single-coil ở vị trí giữa, còn Jaguar bass dùng pickup split single-coil. Điều này giúp Jaguar bass cho âm ấm hơn khi sử dụng pickup giữa so với Jazz bass. Cả hai đều có thân đàn offset, nhưng hai “horn” trên dưới của Jazz bass cong nhiều hơn so với Jaguar.

Hình Dáng và Kích Thước Thân Đàn
Cả Jazz lẫn Jaguar bass đều có thân offset, tức là phần upper horn hướng nhiều hơn về phía cần đàn và phần eo thân không đối xứng.
Thiết kế offset giúp đàn thoải mái hơn khi chơi ngồi và khiến cần đàn hơi hướng lên khi đeo đứng.
Tuy nhiên, dù đều là offset, hình dáng cụ thể vẫn khác nhau.
Jaguar bass có phần lower horn nhỏ hơn và ít nhọn hơn Jazz bass. Upper horn của Jaguar thẳng hơn, trong khi Jazz bass cong mềm hơn.
Kích thước thân khá tương đồng và trọng lượng trung bình khoảng 4 kg.
Pickup và Âm Thanh
Cả hai mẫu đều có hai pickup với pickup bridge dạng single-coil. Điểm khác nằm ở pickup giữa.
- Jazz bass dùng single-coil ở giữa.
- Jaguar bass dùng split single-coil ở giữa.
Split single-coil trên Jaguar giúp giảm tiếng hum nhờ hai cuộn dây mắc nối tiếp để triệt nhiễu. Tuy nhiên, split-coil thường có âm ấm và tối hơn, ít tách bạch hơn so với single-coil của Jazz bass.
Nói ngắn gọn:
- Khi dùng pickup bridge, hai đàn khá giống nhau.
- Khi dùng pickup giữa, Jaguar bass ấm và tối hơn Jazz bass.
Thông thường, cả hai đều có hai volume (mỗi pickup một nút) và một tone. Một số bản Squier Jaguar có thêm tone control phụ.
Một Số Khác Biệt Đáng Chú Ý Khác
Trong từng dòng của Fender và Squier đều chia ra nhiều series theo phân khúc, mỗi series có những đặc điểm chung về gỗ, dáng cần, hoàn thiện,… Mình sẽ nói kỹ hơn ở phần so sánh series trong các mục sau.
Ngoài ra có hai điểm chung xuyên suốt mọi phiên bản:
- Chỉ Jazz bass có phiên bản 5 dây, Jaguar thì không.
- Chỉ Jazz bass có phiên bản fretless.
Điểm Tương Đồng
Như đã đề cập ban đầu, Jazz và Jaguar bass giống nhau rất nhiều. Trừ khác biệt về hình thân và pickup, các thông số còn lại gần như tương tự. Dưới đây là những điểm giống nhau quan trọng:
- Scale 34″ trên các mẫu Fender (Riêng Squier Jaguar bass dùng scale 32″)
- Dáng cần giống nhau
- Gỗ thân, gỗ cần đàn và gỗ mặt phím tương tự
20 phím
- Nut rộng 1.5"
- Bridge dạng 4-saddle
- Hoàn thiện thân và cần đàn tương đồng
Các mẫu Squier và Fender tương đương
Bạn sẽ thấy từ bảng trên rằng có 3 dòng mà cả hai mẫu đều xuất hiện:
- Fender Player
- Squier Classic Vibe
- Squier Affinity
Bên dưới là các bảng so sánh đầy đủ thông số của từng mẫu, kèm mô tả phân khúc.
Dòng sản phẩm – Jazz Bass và Jaguar Bass
| Dòng sản phẩm | Jazz Bass | Jaguar Bass |
|---|---|---|
| Squier Affinity | 4 và 5 dây | 4 dây |
| Squier Contemporary | 4 và 5 dây | Không có |
| Squier Classic Vibe | 4 và 5 dây | 4 dây |
| Fender Player | 4 và 5 dây | 4 dây |
| Fender Player Plus | 4 và 5 dây | Không có |
| Fender Vintera | 4 dây | Không có |
| Fender American Performer | 4 dây | Không có |
| Fender American Professional II | 4 và 5 dây | Không có |
| Fender American Original | 4 dây | Không có |
| Fender American Ultra | 4 và 5 dây | Không có |
Fender Player Jazz vs Jaguar Bass
Sự khác biệt chính giữa các phiên bản Fender Player của Jazz và Jaguar (ngoài hình dáng thân đàn) là Jazz Bass sử dụng pickup single-coil ở vị trí giữa, trong khi Jaguar Bass dùng split single-coil. Còn lại, chúng có chung cần đàn, gỗ thân, pickup bridge, điều khiển, khoá dây và thiết kế bridge.
Bảng so sánh thông số: Fender Player Jazz Bass vs Fender Player Jaguar Bass
| Thông số | Fender Player Jazz Bass | Fender Player Jaguar Bass |
|---|---|---|
| Số dây | 4 hoặc 5 | 4 |
| Gỗ thân | Alder | Alder |
| Hoàn thiện thân | Gloss Polyester | Gloss Polyester |
| Gỗ cần đàn | Maple | Maple |
| Hoàn thiện cần đàn | Satin Polyurethane | Satin Polyurethane |
| Dáng cần | Modern C | Modern C |
| Chiều dài scale | 34" | 34" |
| Gỗ mặt phím | Pau Ferro / Maple | Pau Ferro / Maple |
| Số phím | 20 | 20 |
| Radius mặt phím | 9.5" | 9.5" |
| Cỡ phím | Medium Jumbo | Medium Jumbo |
| Lược đàn | Synthetic Bone | Synthetic Bone |
| Độ rộng lược (4 dây) | 1.5" | 1.5" |
| Pickup giữa | Player Series Alnico 5 Single-Coil | Player Series Alnico 5 Split Single-Coil |
| Pickup bridge | Player Series Alnico 5 Single-Coil | Player Series Alnico 5 Single-Coil |
| Điều khiển | 2 Volume, 1 Tone | 2 Volume, 1 Tone |
| Bridge | 4-Saddle | 4-Saddle |
| Khoá dây | Standard Open Gear | Standard Open Gear |
| Cỡ dây đi kèm | 0.045 | 0.045 |
| Bao da/Case | Không kèm | Không kèm |
| Bản tay trái | Có | Không |
| Phiên bản fretless | Có | Không |
| Màu sắc | Tidepool, Silver, Capri Orange, 3-Color Sunburst, Black, Polar White, Buttercream | Tidepool, Silver, Capri Orange |
Squier Classic Vibe Jazz vs Jaguar Bass
Squier Classic Vibe Jazz Bass có chiều dài scale 34", dài hơn so với scale 32" của Squier Classic Vibe Jaguar. Jaguar dùng pickup split single-coil ở vị trí giữa, trong khi Jazz Bass dùng single-coil. Cả hai đều có cùng pickup bridge và cùng thiết kế cần đàn.
Bảng thông số – Squier Classic Vibe Jazz (‘60s & ’70s) và Jaguar Bass
| Thông số | Squier Classic Vibe ‘60s Jazz Bass | Squier Classic Vibe ‘70s Jazz Bass | Squier Classic Vibe Jaguar Bass |
|---|---|---|---|
| Số dây | 4 | 4 hoặc 5 | 4 |
| Gỗ thân | Poplar | Poplar / Maple | Nyatoh |
| Hoàn thiện thân | Gloss Urethane | Gloss Polyurethane | Gloss Polyurethane |
| Gỗ cần đàn | Maple | Maple | Maple |
| Hoàn thiện cần đàn | Gloss Urethane | Gloss Urethane | Gloss Urethane |
| Dáng cần | C-Shape | C-Shape | C-Shape |
| Chiều dài scale | 34" | 34" | 32" |
| Gỗ mặt phím | Indian Laurel | Maple | Indian Laurel |
| Số phím | 20 | 20 | 20 |
| Radius mặt phím | 9.5" | 9.5" | 9.5" |
| Cỡ phím | Narrow Tall | Narrow Tall | Narrow Tall |
| Lược đàn | Bone | Bone | Bone |
| Độ rộng lược (4 dây) | 1.5" | 1.5" | 1.5" |
| Pickup giữa | Fender Designed Alnico Single-Coil | Fender Designed Alnico Single-Coil | Fender Designed Alnico Split Single-Coil |
| Pickup bridge | Fender Designed Alnico Single-Coil | Fender Designed Alnico Single-Coil | Fender Designed Alnico Single-Coil |
| Điều khiển | 2 Volume, 1 Tone | 2 Volume, 1 Tone | 2 Volume, 2 Tone |
| Bridge | 4-Saddle | 4-Saddle | 4-Saddle |
| Inlay | Dot | Block | Block |
| Khoá dây | Vintage-Style | Vintage-Style | Vintage-Style |
| Cỡ dây kèm theo | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
| Case | Không kèm | Không kèm | Không kèm |
| Bản tay trái | Không | Có | Không |
| Fretless | Có | Không | Không |
| Màu sắc | 3-Color Sunburst, Black, Daphne Blue | 3-Color Sunburst, Black, Natural | 3-Color Sunburst, Black |
Squier Affinity Jazz vs Jaguar Bass
Squier Affinity Jaguar Bass dùng một pickup humbucker ở vị trí bridge, trong khi Jazz Bass có hai pickup single-coil. Jaguar cũng có scale ngắn hơn (32") so với Jazz Bass (34").
Bảng thông số – Squier Affinity Jazz vs Jaguar Bass
| Thông số | Squier Affinity Jazz Bass | Squier Affinity Jaguar Bass |
|---|---|---|
| Số dây | 4 hoặc 5 | 4 |
| Gỗ thân | Poplar | Nyatoh |
| Hoàn thiện thân | Gloss Polyurethane | Gloss Polyurethane |
| Gỗ cần đàn | Maple | Maple |
| Hoàn thiện cần đàn | Satin Urethane | Satin Urethane |
| Dáng cần | C-Shape | C-Shape |
| Chiều dài scale | 34" | 32" |
| Gỗ mặt phím | Indian Laurel | Indian Laurel |
| Số phím | 20 | 20 |
| Radius mặt phím | 9.5" | 9.5" |
| Cỡ phím | Medium Jumbo | Medium Jumbo |
| Lược đàn | Synthetic Bone | Synthetic Bone |
| Độ rộng lược (4 dây) | 1.5" | 1.5" |
| Pickup giữa | Ceramic Single-Coil Jazz Bass | Không có |
| Pickup bridge | Ceramic Single-Coil Jazz Bass | Ceramic Humbucker |
| Điều khiển | 2 Volume, 1 Tone | 1 Volume, 1 Tone |
| Bridge | 4-Saddle | 4-Saddle |
| Inlay | Dot | Dot |
| Khoá dây | Vintage-Style | Vintage-Style |
| Cỡ dây kèm theo | 0.045 | 0.045 |
| Case | Không kèm | Không kèm |
| Bản tay trái | Không | Không |
| Fretless | Không | Không |
| Màu sắc | Black, Charcoal Frost Metallic, 3-Color Sunburst, Burgundy Mist | Black, Charcoal Frost Metallic, Metallic Orange, Shell Pink, Lake Placid Blue |
Xem thêm sản phẩm Guitar Điện.
Xem thêm sản phẩm Guitar Acoustic.
Xem thêm sản phẩm Guitar Classic.
Xem thêm sản phẩm Guitar Pedal.
Xem thêm sản phẩm Amplifier.


