Đàn Electone Yamaha ELB-02 49-Phím
Loại Sản Phẩm: Đàn Electone
SKU: YAMAHA-ELB02
Thương Hiệu: Yamaha
Đàn Electone Yamaha ELB02 - Hãy bắt đầu với học nhạc bằng những điều cơ bản
Để từ đây, tình yêu dành cho âm nhạc của bạn sẽ dần lớn lên Cùng với dòng sản phẩm cơ bản của Electone STAGEA.
Nhạc cụ nhỏ gọn này cho phép bạn trải nghiệm niềm vui bằng cả cơ thể khi chơi nhạc
Electone cho phép người chơi hòa mình vào âm nhạc khi trình diễn bằng cả cơ thể của mình. Tất cả "chuyển động" đó đều được Yamaha "gói gọn" vào cùng một loại nhạc cụ để thỏa mãn niềm vui khi biểu diễn của bạn. Cho dù bạn là người mới bắt đầu hay là một đứa trẻ mong muốn học chơi nhạc, nhạc cụ "cơ bản" này được trang bị sẵn các âm thanh và nhịp điệu sẽ ngay lập tức đáp ứng mong muốn chơi đàn của bạn. Một hành trình âm nhạc mới sắp sửa bắt đầu ngay trong ngôi nhà bạn.
Hệ thống Trình diện mở rộng (Extensive Registration Menu)
Hệ thống Trình diện cung cấp quyền truy cập dễ dàng để tập hợp các cài đặt hợp âm có sẵn và nhịp điệu được gọi là "Trình diện" (Registrations).
Có tổng cộng 601 số lượng âm sắc khác nhau trong Hệ thống Trình diện - trong đó có 506 âm sắc từ series STAGEA, cộng với 95 cài đặt cơ bản đặc biệt dành cho người mới bắt đầu và người chơi có kinh nghiệm để sử dụng dễ dàng. Hệ thống Trình diện mở rộng này được phân theo dòng nhạc, cho phép bạn dễ dàng tìm thấy âm thanh mà bạn đang tìm kiếm.
Âm sắc và Nhịp điệu
Âm sắc
Đàn Electone ELB-02 sở hữu 540 âm sắc chất lượng kết hợp tính năng Super Articulation Voices giúp bàn phím tạo được hiệu ứng âm thanh chân thực khi trình diễn, như khi luyến láy và vuốt phím tạo âm sắc của các nhạc cụ bộ hơi hoặc âm thanh tự nhiên tạo ra khi ngón tay chạm và ngắt trên dây đàn guitar. ELB-02 cũng sở hữu số lượng lớn các hiệu ứng âm thanh.
Nhịp điệu
Đàn ELB-02 có sẵn tổng cộng 368 giai điệu. Nó bao gồm âm thanh bộ gõ và các hiệu ứng khác có thể được sử dụng khi chơi trên đàn.
Hệ thống Trình diện (Registration Menu)
Hệ thống Trình diện cung cấp quyền truy cập dễ dàng để tập hợp các cài đặt hợp âm có sẵn và nhịp điệu được gọi là "Trình diện" (Registrations).
Có tổng cộng 601 số lượng âm sắc khác nhau trong Hệ thống Trình diện - trong đó có 506 âm sắc từ series STAGEA, cộng với 95 cài đặt cơ bản đặc biệt dành cho người mới bắt đầu và người chơi có kinh nghiệm để sử dụng dễ dàng. Hệ thống Trình diện mở rộng này được phân theo dòng nhạc, cho phép bạn dễ dàng tìm thấy âm thanh mà bạn đang tìm kiếm.
Thu âm
Đàn ELB-02 tích hợp hai chức năng ghi dựa trên mục đích.
Chức năng ghi lại âm thanh tiện lợi khi bạn muốn phát nhạc trên máy tính hoặc ghi vào đĩa CD. Chức năng MDR cho phép ghi lại âm bàn phím theo những đoạn chơi khác nhau, cũng như thay đổi âm và ghi lại các phần đã chọn của bản thu trước đó.
Bàn phím và Hệ thống điều khiển
Bàn phím
Yamaha đã tạo ra bàn phím FSB dựa trên mục tiêu thiết kế một bàn phím dễ chơi dành riêng cho phiên bản ELB-02.
Bàn phím này bao gồm tính năng Initial Touch trong đó cường độ nhấn phím sẽ ảnh hưởng đến âm lượng và âm điệu của âm thanh. Bên cạnh đó, tính năng After Touch sẽ giúp bạn thay đổi âm lượng và âm điệu của âm thanh bằng cách điều chỉnh lực tác dụng lên bàn phím sau khi nhấn phím.
Thiết kế
Đàn ELB-02 sở hữu thiết kế đơn giản, thanh lịch và có màu trắng để dễ dàng kết hợp với bất kỳ đồ dùng nội thất nào trong căn nhà của bạn.
Sản phẩm được trang bị màn hình LCD rộng, rõ nét với mặt điều khiển dữ liệu được định vị để tạo thuận lợi cho quá trình chọn lựa tính năng trên đàn.
Đầu cuối XLR
Ngoài các thiết bị tai nghe, MIDI và cổng USB, đàn ELB-02 cũng đi kèm với các cổng kết nối AUX IN và OUT. Điều này đồng nghĩa bạn có thể ghi hoặc phát lại bài nhạc của mình bằng cách kết nối ELB-02 với thiết bị phát nhạc di động.
Loa
ELB-02 được trang bị bộ khuếch đại amplifier 4 kênh.
Thưởng thức âm thanh toàn diện từ âm trầm đến âm bổng.
- Thường đi kèm với lớp lưới phủ loa.
Thông số kỹ thuật/ Spec:
Model |
ELB-02 |
|
Màu sắc/Lớp hoàn thiện |
||
Thùng đàn |
Màu sắc |
MÀU TRẮNG |
Kích cỡ/Trọng lượng |
||
Kích thước |
Rộng |
1113mm |
Cao |
924mm (với phần music rest 1103mm) |
|
Dày |
493mm (với phần music rest 509mm) |
|
Trọng lượng |
Trọng lượng |
50kg |
Giao diện điều khiển |
||
Bàn phím |
Loại |
Bàn phím cơ bản (FSB) |
Bàn phím trên |
Số phím |
49 |
Dòng/Quãng |
C - C |
|
Initial Touch |
Có |
|
Tính năng After Touch |
Có |
|
Bàn phím dưới |
Số phím |
49 |
Dòng/Quãng |
C - C |
|
Initial Touch |
Có |
|
Tính năng After Touch |
Có |
|
Bàn phím đạp Pedal |
Số phím |
20 |
Dòng/Quãng |
C - G |
|
Bàn đạp |
Phân loại |
Pedal phụ |
Foot Switch |
Chức năng |
Left: Rhythm: Stop, Break, Main A – D, Intro 1 – 3, Ending 1 – 3 Glide: Upper 1, 2, Lead 1, 2, Lower 1, 2, Glide Time Rotary Speaker/ Right: Registration Shift |
Hiển thị |
Kích cỡ |
Màn hình chuẩn LCD (độ phân giải 128x64), Đơn sắc |
Độ tương phản |
Có |
|
Giọng |
||
Tạo Âm |
Công nghệ tạo âm |
Advanced Wave Memory (AWM) |
Cài đặt sẵn |
Số giọng |
540 (AWM) |
Âm sắc |
||
Cài đặt sẵn |
Trên |
Tùy chỉnh Âm sắc: 2, Nút chỉnh âm sắc: STRINGS, BRASS, WOODWIND, TUTTI, PAD, SYNTH, PIANO, ORGAN,PERCUSSION, GUITAR, CHOIR, WORLD, USER 1 - 2 * Âm bàn phím trên 1 & 2 có thể được cài đặt bằng nút chỉnh [VOICE SECTION 2] trên bảng điều khiên |
Dưới |
Tùy chỉnh Âm sắc: 2, Nút chỉnh âm sắc: TRINGS, BRASS, WOODWIND, TUTTI, PAD, SYNTH, PIANO, ORGAN,PERCUSSION, GUITAR, CHOIR, WORLD, USER 1 - 2 * Âm bàn phím dưới 1 & 2 có thể được cài đặt bằng nút chỉnh [VOICE SECTION 2] trên bảng điều khiên |
|
Âm dẫn |
Tùy chỉnh Âm sắc: 2, Nút chỉnh âm sắc: VIOLIN, SYNTH, FLUTE, TRUMPET, USER 1, TO LOWER (Lead 1), SOLO (Lead 2) * Âm Lead 1 & 2 có thể được cài đặt bằng nút chỉnh [VOICE SECTION 2] trên bảng điều khiên |
|
Bàn đạp |
Tùy chỉnh Âm sắc: 2, Nút chỉnh âm sắc: ONTRABASS, ELEC. BASS, TIMPANI, SYNTH BASS, USER 1, TO LOWER * Âm Pedal 1 & 2 có thể được cài đặt bằng nút chỉnh [VOICE SECTION 2] trên bảng điều khiên |
|
Âm thanh Organ Flute |
- |
|
Cài đặt |
Âm lượng |
Tất cả Âm sắc 25 bước (0 - 24) |
Biến tấu |
||
Loại |
Tiếng Vang |
33: HALL 1 - 3, M, L, XG HALL 1 - 2, ROOM 1 - 4 , S, M, L, XG ROOM 1 - 3, STAGE 1 - 2, XG STAGE 1 - 2, PLATE 1 - 2, XG PLATE GM PLATE, WHITE ROOM, ATMO HALL, ACOSTIC ROOM, DRUMS ROOM, PERC ROOM, TUNNEL, CANYON, BASEMENT |
Thanh |
24: CHORUS 1 - 2, XG CHORUS 1 - 4, GM CHORUS 1 - 4, FB CHORUS, CHORUS FAST, CHORUS LITE, AMB CHORUS, CELESTE 1 - 4, AMB CELESTE, SYMPHONIC, XG SYMPHONIC, AMB SYMPHO, ENS DETUNE 1 - 2 |
|
Hiệu ứng Brilliance (Âm rõ) |
Tất cả Âm sắc |
|
Phân loại |
Tổng hợp |
17: AMBIENCE, IMPULSE EXP, RESONATOR, VOICE CANCEL, TALKING MOD, LO-FI, BỘ LỌC DYNA, DYNA RINGMOD, RING MOD, ISOLATOR, LOOP FX 1 - 2, LO-FI DRUM 1 - 4, DAMPER RESO |
Hiệu ứng |
||
Phân loại |
Hiệu ứng Delay (Âm rời) |
13: DELAY LCR, XG DELAY LCR, DELAY LR, ECHO, CROSS DELAY 1 - 2, TEMPO DELAY 1 - 2, TEMPO ECHO, TEMPO CROSS 1 - 4 |
Hiệu ứng Distortion (Âm rè) |
28: DIST HARD 1 - 2, DIST SOFT 1 - 2, ST DISTH HARD, ST DIST SOFT, OVERDRIVE, ST OVERDRIVE, XG DIST, XG ST DIST, V_DIST HARD, V_DIST SOFT, COMP+DIST, XG COMP+DIST, V_DIST WARM, V_DIST CLS H, V_DIST CLS S, V_DIST METAL, V_DIST CRUNC, V_DIST BLUES, V_DIST EDGY, V_DIST SOLID, V_DIST CLN 1 - 2, V_DIST TWIN, V_DIST ROCA, V_DIST JZ CLN, V_DIST FUSION |
|
Hiệu ứng Distortion Plus |
23: DIST+DELAY, ODRV+DELAY, XG DIST+DLY, XG ODRV+DLY, CMP+DIST+DLY, CMP+ODRV+DLY, XG CMP+DT+DL, XG CMP+OD+DL, V_DISTH+DLY, V_DISTS+DLY, DIST+T DLY, ODRV+T DLY, CMP+DST+TDLY, CMP+OD+TDLY 1 - 6, VDST H+TDLY 1 - 2, VDST S+TDLY 1 - 2 |
|
Bộ mô phỏng Amp |
40: AMP SIM, XG AMP SIM, ST AMP SIM 1 - 5, XG ST AMP, ST AMP SOLID, ST AMP CRUNC, ST AMP BLUES, ST AMP CLEAN, ST AMP HARP, SML ST DIST, SML ST OVRDR, SML ST VINTG, SML ST HEAVY, B CMB CLASC, B CMB TOPBST, B CMB CUSTOM, B CMB HEAVY, B LGND BLUES, B LGND HVY 1 - 2, B LGND CLEAN, B LGND D CLN, US CMB TWIN, USCMB RCH CL, USCMB THN CL, USCMB CRUNCH, JZ CMB BASIC, JZ CMB WARM, US HI GN DTY, US HI GN RIF, US HIGN BURN, US HIGN SOLO, B LD DIRTY, B LD DRIVE, B LD GAINER, B LD HARD |
|
Hiệu ứng Dynamic |
8: M BAND COMP, COMPRESSOR, COMP MED, COMP HEAVY, COMP MELODY, COMP BASS, V_COMPRESSOR, NOISE GATE |
|
Hiệu ứng Early/Karaoke |
8: ER 1 - 2, CỔNG REVERB 1 - 2, CỔNG REVERS, KARAOKE 1 - 3 |
|
Hiệu ứng EQ/Enhancer |
7: ST 2BAND EQ, ST 3BAND EQ, XG 3BAND EQ, EQ DISCO, EQ TEL, HM ENHANCER, XG HM ENHNCE |
|
Hiệu ứng Flanger |
12: FLANGER 1 - 2, XG FLANGER 1 - 3, GM FLANGER, V_FLANGER, TEMP FLANGER, DYNA FLANGER, VIN FLANGER 1 - 2, AMB FLANGER |
|
Hiệu ứng Phaser (Âm pha) |
15: PHASER 1 - 3, EP PHASER 1 - 3, TEMP PHASER 1 - 2, DYNA PHASER, VIN PHASER 1 - 2, VIN PHASER ST 1 - 4 |
|
Hiệu ứng chuyển đổi cao độ (Pitch Change) |
3: THAY ĐỔI CAO ĐỘ, XG PCH CHG 1 - 2 |
|
Hiệu ứng loa chuyển tiếp (Rotary Speaker) |
"17: XG ROTARY SP, ROTARY SP 1 - 5, 2WAY ROT SP, DUAL ROTSP 1 - 2, DUAL ROT BRT, DUAL ROT WRM,DIST+ROT SP, ODRV+ROT SP, AMP+ROT SP, DIST+2ROT SP, ODRV+2ROT SP, AMP+2ROT SP" |
|
Hiệu ứng Tremolo / Auto Pan |
15: TREMOLO 1 - 2, XG TREMOLO, EP TREMOLO, GT TREMOLO 1 - 2, ORG TREMOLO, VIBE VIBRATE, T_TREMOLO, AUTO PAN, XG AT PAN 1 - 2, EP AUTO PAN, T_AUTO PAN 1 - 2 |
|
Hiệu ứng Wah |
45: AUTO WAH, XG AUTO WAH, V_AUTO WAH, TOUCH WAH 1 - 3, V_TOUCH WAH, AT WAH+DIST, XG AT WH+DST, AT WH+DST HD, AT WH+DST HV, AT WH+DST LT, AT WAH+ODRV, XG AT WAH+OD, AT WH+OD HD, AT WH+OD HV, AT WH+OD LT, TC WAH+DIST, XG TC WH+DST, TC WH+DST HD, TC WH+DST HV, TC WH+DST LT, TC WAH+ODRV, XG TC WAH+OD, TC WAH+OD HD, TC WAH+OD HV, TC WAH+OD LT, CLAVI TC WAH, EP TOUCH WAH, WAH+DST+TDLY, WAH+OD+TDLY1 - 2, WAH+DIST+DLY, XG WH+DST+DL, WAH+ODRV+DLY, XG WH+OD+DLY, TEMPO AT WAH, T_A.WH+DST, T_A.WH+DSTHD, T_A.WH+DSTHV, T_A.WH+DSTLT, T_A.WH+ODRV, T_A.WH+OD HD, T_A.WH+OD HV, T_A.WH+OD LT |
|
Chức năng |
Hiệu ứng Pan |
Tất cả Âm sắc |
Kỹ thuật Slide (trượt ngón) |
LEAD 1 - 2 (BẬT/TẮT, Thời gian luyến ngắt) |
|
Hiệu ứng duy trì (Sustain) |
Upper 1, Upper 2, Lower 1, Lower 2, Pedal 1, Pedal 2 |
|
Hiệu ứng Touch Vibrato |
Tất cả Âm sắc (Không áp dụng cho âm Pedal trên Pedalboard) |
|
Hiệu ứng User Vibrato |
Tất cả Âm sắc (Delay, Depth, Speed) |
|
Hiệu ứng điều chỉnh thấp (To Lower) |
LEAD 1, PEDAL 1 - 2 |
|
Hiệu ứng đơn (Solo) |
LEAD 2 |
|
Hiệu ứng ưu tiên hàng đầu (Lead Priority) |
LEAD 2 |
|
Feet |
Tất cả Âm sắc - All Voice Sections (cài sẵn, 16 feet, 8 feet, 4 feet) (2 feet cho Pedal) |
|
Nhịp điệu |
||
Cài đặt sẵn |
Kiểm soát |
Start/Stop, Khởi động Synchro, Hiển thị Tempo, Bar/Beat Lamp |
Nút chọn |
MARCH, WALTZ, SWING & JAZZ, POPS, R&B, LATIN, WORLD MUSIC, BALLAD, ROCK, DANCE, USER 1 - 2 |
|
Số lượng nhịp điệu |
368 (bao gồm cả máy đếm nhịp) |
|
Số lượng biến thể |
Intro (1 - 3), Ending (1 - 3), Main/Fill-in (A - D), Break, Auto Fill |
|
Phân ngón |
Hợp âm Bass tự động (Chế độ: TẮT, Phân ngón đơn, Hợp âm ngón, Tùy chỉnh A.B.C., Bộ nhớ: Bàn phím dưới, Bàn phím Pedal), Giai điệu trên Hợp âm (TẮT, Chế độ 1 - 3) |
|
Chức năng khác |
Nhạc đệm (Hợp âm 1 - 2, Pad, Cụm 1 - 2,) |
|
Bộ gõ bàn phím |
Cài đặt: 1 Đơn vị cài sẵn 1 - 2, Người dùng 1 - 40 Bộ nhạc: Wonderland, EL, Tiêu chuẩn 1, Tiêu chuẩn 2, Hit, Phòng thu, Rock, Electro, Analog, Dance, Jazz, Brush Kit, Giao hưởng, Nhạc sống! Phòng thu, Trong nhà, SFX 1, SFX 2, Tiếng ồn, Pop Latin, Ả Rập, Trung Quốc, Bộ gõ dàn nhạc |
|
Tùy chỉnh |
Số lượng nhịp điệu do người dùng cài đặt |
48 * Chỉ phát lại |
Điều chỉnh nhịp điệu |
Không * Chỉ phát lại |
|
Cài đặt |
Âm lượng |
Nhịp điệu/Nhạc đệm: 25 bước (0 - 24) |
Chức năng |
||
Đăng ký |
Số lượng bài hát cài đặt sẵn |
Hệ thống Trình diện: 610 |
Kiểm soát toàn bộ |
Âm Lượng Chính |
Có |
Cài đặt MIDI |
Có |
|
Tổng hợp |
MDR |
Tìm kiếm, Chọn bài hát: Dừng, Phát, Tạm dừng, Tua lại, Tua nhanh, Ghi, Phát tùy chỉnh, Ghi âm, Cài đặt (Tempo / Phần), Công cụ chỉnh sửa đơn vị: Tạo thư mục, Thay đổi tên bài hát, Sao chép, Xóa, Chuyển đổi định dạng (XG/EL /ELS), Định dạng, Thông tin |
Trình Thu/Phát MIDI |
Phát: Dừng, Phát, Tạm dừng, Tua lại, Tua nhanh, Âm lượng, Tempo, Ghi âm: Dừng, Công cụ thu: Thay đổi tên, Xóa định dạng tệp: .wav (44.1kHz, 16 bit, âm thanh nổi) |
|
Các chức năng |
||
Đăng ký |
Số nút |
1 Unit 16 x 5, M. (Bộ nhớ), 1 - 16, D. (Vô hiệu) |
Kiểm soát |
Shift, Jump, Người dùng (1 Đơn vị: 400 bước), Đơn vị tiếp theo |
|
Kiểm soát toàn bộ |
Dịch giọng |
-6 - +6 |
Tinh chỉnh |
A = 427,2 - 452,6 Hz, Giá trị mặc định: A = 440 Hz |
|
Lưu trữ và Kết nối |
||
Lưu trữ |
Đĩa ngoài |
Bộ nhớ USB Flash Memory |
Kết nối |
Tai nghe |
1 |
MIDI |
ĐẦU VÀO/RA MIDI |
|
AUX IN |
1 (điện thoại âm thanh nổi mini ) |
|
NGÕ RA PHỤ |
L / L + R, R (VARIABLE, Standard phone) |
|
USB TO DEVICE |
2 |
|
USB TO HOST |
Có |
|
Ampli và Loa |
||
Ampli |
(20W + 10W) x 2 |
|
Loa |
16cm x 2 + 5cm x 2 |
|
Phụ Kiện |
||
Phụ kiện kèm sản phẩm |
Ghế |
569 x 296 x 580 mm, 6.2 kg |
Khác |
Hướng dẫn người dùng, Hướng dẫn sử dụng ELB-02, Đăng ký thành viên trực tuyến, Music Rest, Lớp phủ chống bụi, Dây nguồn |